Forwarding rate (mpps): 63.09 (mpps) Switching capacity (Gbps): 42.4 (Gbps) Flash: 256 MB CPU: 1.3 GHz (dual-core) ARM for SX550X model
Forwarding rate (mpps): 63.09 (mpps) Switching capacity (Gbps): 42.4 (Gbps) Flash: 256 MB CPU: 1.3 GHz (dual-core) ARM for SX550X model
TÍNH NĂNG KỸ THUẬT DÒNG SWITCH CISCO SERIES 550
1. Tính năng bảo mật:
- IEEE 802.1X (authenticator role): 802.1X: RADIUS authentication and accounting, MD5 hash; guest VLAN; unauthenticated VLAN, single/multiple host mode and single/multiple sessions
- Hỗ trợ giao thức: SSHv1 and SSHv2, RADIUS, SSL, SCT, SSD, SNMP, IPMB, TACACS+, BPDU, IPSG
- Chống DoS: Denial-of-Service (DoS) attack prevention
- Secure Core Technology (SCT): Đảm bảo rằng bộ chuyển mạch sẽ nhận, xử lý lưu lượng quản lý và giao thức bất kể có bao nhiêu lưu lượng được nhận
- Access Control Lists (ACLs): Support for up to 512 rules
Giới hạn tốc độ hoặc thả dựa trên MAC nguồn và đích, ID VLAN hoặc địa chỉ IP, giao thức, cổng, điểm mã dịch vụ khác biệt (DSCP)/ưu tiên IP, cổng nguồn và đích TCP/UDP, ưu tiên 802.1p, loại Ethernet, gói Giao thức tin nhắn điều khiển Internet (ICMP), gói IGMP, cờ TCP
- Bảo mật cổng: Khả năng khóa địa chỉ MAC nguồn vào cổng và giới hạn số lượng địa chỉ MAC đã học
2. Khả năng hỗ trợ chất lượng QoS
- Lớp dịch vụ: Port based; 802.1p VLAN priority based; IPv4/v6 IP precedence/ToS/DSCP based; DiffServ; classification and remarking ACLs, trusted QoS
Queue assignment based on Differentiated Services Code Point (DSCP) and class of service (802.1p/CoS)
- Giới hạn tốc độ: Ingress policer; egress shaping and ingress rate control; per VLAN, per port, and flow base; 2R3C policing
3. hỗ trợ lớp tính năng 2:
- Giao thức chống Loop mở rộng: Hỗ trợ cây mở rộng chuẩn 802.1d
Hội tụ nhanh bằng 802.1w (Rapid Spanning Tree [RSTP]), được bật theo mặc định; Nhiều trường hợp chống loop mở rộng sử dụng 802.1s (MSTP); 16 trường hợp được hỗ trợ; Per-VLAN Spanning Tree Plus (PVST+) và Rapid PVST+ (RPVST+); 126 trường hợp được hỗ trợ
- Nhóm cổng/tổng hợp liên kết: Hỗ trợ cho Giao thức kiểm soát tổng hợp liên kết IEEE 802.3ad (LACP)
(Tối đa 32 nhóm, Tối đa 8 cổng cho mỗi nhóm với 16 cổng ứng viên cho mỗi LAG 802.3ad (động))
- Mạng LAN ảo:
- VLAN truyền hình đa hướng: Multicast TV VLAN cho phép chia sẻ multicast VLAN duy nhất trong mạng trong khi các thuê bao vẫn ở trong các VLAN riêng biệt. Tính năng này còn được gọi là Multicast VLAN Registration (MVR)
- Chuyển tiếp VLAN: Hỗ trợ cho VLAN One-to-One Mapping. Trong VLAN One-to-One Mapping, trên giao diện cạnh, C-VLAN được ánh xạ tới S-VLAN và các thẻ C-VLAN ban đầu được thay thế bằng S-VLAN đã chỉ định
- Chuyển tiếp DHCP ở Lớp 2: Chuyển tiếp lưu lượng DHCP đến máy chủ DHCP trong VLAN khác. Hoạt động với tùy chọn DHCP 82
- Phát hiện vòng lặp: Phát hiện vòng lặp cung cấp khả năng bảo vệ chống lại vòng lặp bằng cách truyền các gói giao thức vòng lặp ra khỏi các cổng mà bảo vệ vòng lặp đã được bật. Nó hoạt động độc lập với STP
4. Hỗ trợ tính năng lớp 3:
- Định tuyến IPv4: Định tuyến tốc độ dây của các gói tin IPv4, Lên đến 7.168 tuyến đường và lên đến 256 giao diện IP
- Định tuyến tĩnh IPv6 : Lên đến 1.792 tuyến đường và lên đến 256 giao diện IPv6
- Giao diện lớp 3: Cấu hình giao diện Lớp 3 trên cổng vật lý, LAG, giao diện VLAN hoặc giao diện vòng lặp
- Định tuyến dựa trên chính sách (PBR): Kiểm soát định tuyến linh hoạt để chuyển hướng các gói tin đến các hop tiếp theo khác nhau dựa trên IPv4 hoặc IPv6 ACL
- Theo dõi đối tác Thỏa thuận cấp độ dịch vụ IP (SLA):
- Máy chủ DHCP: (Chuyển mạch hoạt động như một máy chủ DHCP IPv4 phục vụ địa chỉ IP cho nhiều nhóm/phạm vi DHCP; Hỗ trợ cho các tùy chọn DHCP)
- Chuyển tiếp DHCP ở Lớp 3: chuyển tiếp lưu lượng DHCP qua các Domain IP
- Chuyển tiếp Giao thức dữ liệu người dùng (UDP): Chuyển tiếp thông tin phát sóng qua các miền Lớp 3 để khám phá ứng dụng hoặc chuyển tiếp các gói BOOTP/DHCP
5. THÔNG SỐ KỸ THUẬT:
- Forwarding rate (mpps): 63.09 (mpps)
- Switching capacity (Gbps): 42.4 (Gbps)
- Flash: 256 MB
- CPU: 1.3 GHz (dual-core) ARM for SX550X model
- 800 MHz (dual-core) ARM for all other models
- CPU memory: 512 M
- Up to 4,094 active VLANs
- MAC: 32,000 addresses on the SG550XG and SX550X models
- 16,000 addresses on all other models
- Jumbo frames: Frame sizes up to 9000 bytes. The default MTU is 2000
- Vlan: 4,094 active VLANs simultaneously
- Tiêu thụ điện năng hệ thống: (110V=39.3W, 220V=39.9W)